1. Chào mùng 1 đầu tháng. Mong rằng may mắn sẽ đến với tất cả những người tôi yêu thương. Chúc mọi người tháng mới gặp nhiều niềm vui nhé. 2. Hôm nay là mùng 1, cầu mong mọi người được khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. 3. Tác giả : Nguyễn Thông. Nguồn: Báo Tiếng Dân. Ngày đăng: 2022-09-02. H ôm nay 2.9, xứ này gọi là ngày quốc khánh, hoặc ngày độc lập. Các nước trên địa cầu hầu như nước nào cũng có ngày quốc khánh. Theo từ nguyên, quốc nghĩa là nước, khánh là mừng, vui mừng, ăn mừng JLPT: 4 Bộ thành phần: 月 NGUYỆT Nghĩa: Sớm, sáng mai. Một âm là triều. Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu. Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Giải nghĩa: Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu [終朝], một ngày cũng gọi là nhất triêu [一朝]. Vẽ lại Cuộc đời [C] cứ trôi, ta [E7] nhìn lại ngày tháng còn bên [Am] nhau [G], đặt mấy hợp âm D vào sai bét cũng bày đặt. @kabigon91 bạn vào mấy bài solo guitar hoặc gì đó có giai điệu của bài này là đc sẽ có nhiều bản khác nhau nên mình lấy đại nha Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 4, ngày 03/02/2021 Ngày Âm Lịch 22/12/2020 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) - Hành Mộc Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên lao. Ngày Hắc đạo Thiên lao: Mùng 5 tháng 5 là ngày mấy Dương lịch 2022. Ngày mùng 5 tháng 5 Âm lịch là ngày mấy Dương lịch? Theo lịch vạn niên, ngày mùng 5 tháng 5 Âm lịch sẽ rơi vào thứ Sáu ngày 03/6/2022. Đây là ngày Đinh Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần, mệnh Thổ, tiết khí Tiểu mãn, trực phá. Ngày Những ngày lễ tết người lao động được nghỉ theo quy định của Nhà nước bao gồm những ngày sau: Một năm có bao nhiêu ngày nghỉ lễ. Tết Dương (1/1): Được nghỉ 1 ngày. Tết nguyên Đán: Được nghỉ 5 ngày. Tết độc lập (30/4): Được nghỉ 1 ngày. Quốc tế lao động (1/5 nv4wp. Ngày 4 tháng 2 năm 2022 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 4 tháng 1 năm 2022 tức ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 4/2/2022 tốt cho các việc Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 4 tháng 2 năm 2022 ngày 4/2/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 4/2/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 054218351208 Độ dài ban ngày 12 giờ 53 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 185805190009 Độ dài ban đêm 10 giờ 21 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 4 tháng 2 năm 2022 Dương lịch Ngày 4/2/2022 Âm lịch 4/1/2022 Bát Tự Ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Mậu Tý; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long. Sao xấu Tai sát, Thiên hoả. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. Ngày 4/2/2021 Dương Lịch Nhằm Ngày 23/12/2020 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 4 tháng 2 năm 2021 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 4/2/2021 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng hai, Năm 2021 Kết Quả Dương Lịch Thứ năm, Ngày 4/2/2021 => Âm Lịch Thứ năm, Ngày 23/12/2020 Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 2021Ngày Âm Lịch Ngày 23/12/2020 Tức ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh TýHành Mộc - Sao Tỉnh - Trực Chấp - Ngày Huyền Vũ Hắc ĐạoTiết khí Lập Xuân Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 632Mặt trời lặn 1748Đứng bóng lúc 1210 Độ dài ban ngày 11 giờ 16 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc -Giờ lặn 1107Độ tròn 1202Độ dài ban đêm 447892 giờ 7 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần TâyHỷ thần Đông NamHạc thần Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mão, Lục hợp Ngọ Hình Sửu, Tuất, Hại Tý, Xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Kính an, Ngọc đường Sao xấu Tiểu hao, Xúc thuỷ long ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho, mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Tỉnh mộc hãnTỉnh tinh chỉ tránh việc tang thôiThi cử công danh đệ nhất ngôiTrồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốtLàm nhà hôn thú đẹp cả đôi Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Quý * - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân * Âm Thác - Dương Thác - Nguyệt Phá - Lục Bất thành - Thần Cách - Huyền Vũ Việc nên làm Việc kiêng kị Động thổ - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 04/02/2021 Ngày Âm Lịch 23/12/2020 - Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nạp âm Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương - Hành Mộc Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu Tuổi xung tháng Ất Mùi, Đinh MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tácXấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa thập bát tú Sao Tỉnh Việc nên làm Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương. Việc không nên làm Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngoại lệ Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt hạp thông thưSao tốt Nguyệt giải Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhHoàng ân* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửaLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựHuyền vũ Kỵ mai tángNguyệt kỵ* Xấu mọi việcTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. Xem lịch âm hôm nay ngày 4/2/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 4 tháng 2 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 4/2/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. Lịch âm 5/2, xem âm lịch hôm nay Thứ Bảy ngày 5/2/2022 tốt hay xấu? Lịch âm 5/2. âm lịch hôm nay 5/2. Xem âm lịch hôm nay ngày 5/2/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 ... Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 4/2 Dương lịch Ngày 4 tháng 2 năm 2022 Thứ Sáu. Âm lịch Ngày 4 tháng 1 năm 2022 - Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Giờ hắc đạo trong ngày Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tiết Khí Lập Xuân Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Sửu. Tam hợp Thân,Thìn Tuổi xung ngày Giáp Ngọ, Bính Ngọ Tuổi xung tháng Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 4/2/2022 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 4/2/2022 23h - 1h & 11h - 13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h - 3h & 13h - 15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h - 5h & 15h - 17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h - 7h & 17h - 19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h - 9h & 19h - 21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h - 11h & 21h - 23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Hợp - Xung Tam hợp Thân, Thìn Lục hợp Sửu Tương hình Mão Tương hại Mùi Tương xung Ngọ Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 4/2/2022 Sao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Ích hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thú Thanh long* Tốt mọi việc Mẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại hồng sa Tốt mọi việc Thiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên ngục Xấu mọi việc Thiên hoả Xấu về lợp nhà Phi ma sát Kỵ giá thú nhập trạch Lỗ ban sát Kỵ khởi tạo Ly Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 4/2/2022 Nên Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/2/2022 Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. 'Tan nát tâm hồn' trước hung tin về Hoa hậu Cheslie Kryst Nhiều bạn bè lẫn khán giả quốc tế thương tiếc khi hay tin Hoa hậu Mỹ 2019 Cheslie Kryst qua đời ở tuổi 30 sau ... Cựu Hoa hậu Mỹ nhảy lầu tự tử, thư tuyệt mệnh hé lộ nguyên nhân? Cheslie Kryst là đại diện thứ 3 của bang North Carolina giành được vương miện Hoa hậu Mỹ, cô qua đời đột ngột khiến nhiều ... Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 04/02/2023 Ngày Âm Lịch 14/01/2023 - Ngày Quý Tị, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Nạp âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh - Hành Thủy Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi Tuổi xung tháng Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu ThânKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuKim đường* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcTiểu hồng sa Xấu mọi việcTiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếpThần cách Kỵ tế tựBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcSát chủ* Xấu mọi việcNguyệt hình Xấu mọi việcNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángHoang vu Xấu mọi việcCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhNguyệt kỵ* Xấu mọi việcĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát

mùng 4 tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương